THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Số kênh: 4 + EXT- Chều rộng dải tần: DC ~ 500MHz (~3dB)
- Thời gian tăng 700ps
- Giới hạn chiều rộng dải tần: 20/100/200/350MHz
- Độ phân giải chiều dọc (1MΩ): 2mV ~5V/div
- Độ phân giải chiều dọc (50/75Ω): 2mV ~1V/div
- Điện áp đầu vào tối đa(1MΩ): 300V (DC+AC Peak), CAT I.
- Điện áp đầu vào tối đa (50/75Ω): 5Vrms, CAT I
- Tốc độ lấy mẫu thời gian thực:4GSa/s
*Chức năng chính
- Chiều rộng dải tần: 500/350/250/150 MHz, Kênh đầu vào 2/4
- Tốc độ lấy mẫu thời gian thực: 5GSa/s và tốc độ lấy mẫu thời gian tương đương: 100GSa/s
- Bộ nhớ 25k điểm cho mỗi kênh đầu vào
- VPO (visual persistence oscilloscope - máy hiện sóng trực quan ổn định) là công nghệ hiển thị các tín hiệu xuất hiện kém liên tục và ổn định
- Màn hình TFT LCD độ phân giiar cao 8"800x600
- Hệ thống chắn chia tách đơn nhất với sự thiết đặt độc lập và hiển thị cho mỗi kênh đầu vào
- Lựa chọn 3 điện trở kháng gắn liền đầu vào: 50Ω/ 75Ω/ 1MΩ
- Phần mềm phân tích nguồn đền tùy ý cho việc đo lường nguồnđiện và phân tích
- Phần ềm phân tích chuỗi "bus" tùy ý cho việc kích hoạt và giải mã của giao diện t I²C, SPI và UART
* Theo chiều dọc
- Chiều rộng dải tần của điện trở đầu vào 75Ω chỉ giới hạn cho 150MHz
- Độ phân giải chều dọc: 8 bits
- Kết nối đầu vào: AC, DC, GND
- Trở kháng đầu vào: 1MΩ//15pF
- Sai số gia lượng DC: ±(3% x |Readout| + 0.1 div + 1mV)
- Chiều phân cực: bình thường, đổi chiều
- Vùng vị trí dịch chuyển: 2mV/div ~ 100mV/div: ±0.5V; 200mV/div ~ 5V/div: ±25V
- Tiến trình xử lý tín hiệu dạng sóng: Cộng, trừ, nhân, chia dạng sóng, FFT, FFTrms
+ FFT: Độ lớn quang phổ,thiết lập quy mô FFT chiều dọc để kẻ RMS hoặc dBV RMS, và cửa sổ FFT để Rectangular, Hamming, Hanning, hoặc Blackman-Harris
* Kích hoạt:
- Nguồn: CH1, CH2, Line, EXT,
- Cách thức kích hoạt: Tự động (Hỗ trợ Roll Mode cho 100ms/div và chậm hơn), tiêu chuẩn, một chiều
- Kiểu mẫu: Edge, Pulse width, video, Runt, Tăng &giảm, Alternate, Độ trễ kỳ (1~ 65.535 events), thời gian trễ (10ns~10s), I²C, SPI và UART (tùy chọn)
- Vùng cách xa kích hoạt: 10ns ~10s
- Kết nối: AC, DC, LF rej., Noise rej.
- Độ nhạy: DC ~ 30MHz Approx. 1div hoặc 10mV; 50MHz ~ 150MHz Approx. 1.5div or 15mV; 150MHz ~ 350MHz Approx. 2div or 20mV, 350MHz ~ 500MHz Approx. 2.5div or 25mV.
* Kích hoạt EXT
- Vùng ±15V
- Độ nhạy: DC ~ 150MHz Approx. 100mV; 150MHz ~ 250MHz Approx.150mV, 250MHz ~ 350MHz Approx. 150mV, 350MHz ~ 500MHz Approx. 200mV. - Điện trở đầu vào: 1MΩ ±3%, ~16pF
* Theo chiều ngang:
- Vùng: 1ns/div ~100ns/div (khoảng tăng 1-2-5, GDS-3502/3504 khoảng tăng 1-2.5-5), ROLL: 100ms/div 100s/div
- Trước kích hoạt: tối đa 10 div
- Post- trigger: tối đa 1,000 div (tùy thuộc thời gian cơ sở)
- Sai số: ±20ppm với bất kỳ khoảng thời gian >1 ms
*X-Y Mode:
- Trục X/ Trục Y: Kênh 1; Kênh 3/ Kênh 2;Kênh 4
- Thời kỳ thay đổi: ±3° tại 100kHz
* Tín hiệu thu nhận:
- Tốc độ lấy mẫu ET: tối đa 100GSa/s
- Chiều sâu bộ nhớ: 25k điểm
- Cách thức thu nhận: Tiêu chuẩn, Trung bình, Phát hiện điểm nhọn, Độ phân giải cao, Đơn chiếc. Trung bình: 2~256 dạng sóng, phát hiện điểm nhọn 2ns
* Dấu nháy và đo lường:
- Dấu nháy: Biên độ, thời gian, hiển thị cổng vào
- Tự động: 28 sets: VPP, Vamp, Vavg, Vrms, Vhi, Vlo, Vmax, Vmin, Rise Preshoot/ Overshoot, Fall Preshoot/Overshoot
- Đo lường: Tần số, giai đoạn, độ tăng thời gian, độ giảm thời gian, Khoảng xác nhận, khoảng phủ định, chu kỳ công suất, giai đoạn và đo lường tám độ trễ khác nhau (FRR, FRF, FFR, FFF, LRR, LRF, LFR, LFF)
- Đo lường dấu nháy: điện áp khác nhau giữa các dấu nháy (ΔV), Thời gian khác nhau giữa các dấu nháy (ΔT), 6 ký tự, vùng từ nhỏ nhất 2Hz đến chiều rộng băng tần.
* Đo lường nguồn điện:
- Chất lượng nguồn điện: VRMS, nhà máy VCrest, Tần số, IRMS, nhà máy ICrest, Nguồn điện phù hợp, nguồn điện bên ngoài, nguồn điện phản ứng, nguồn điện nhà máy, khoảng góc nhỏ.
- Sóng hài: Freq, Mag, Mag rms, Phase, THD-F, THD-R, RMS
- Đo lường độ gợn sóng: Vripple, Iripple
- Dòng điện chảy vào: Đỉnh đầu tiên, đỉnh thứ hai.
* Chức năng bảng điều khiển:
- Tự động thiết lập: Nút Single, tự động thiết lập tất cả các kênh theo chiều dọc, chiều ngang và hệ thống kích hoạt, kèm theo quay trở lại thiết đặt
- Tự động vùng: Cho phép tự đông điều chỉnh thời gian nền và (hoặc) khoảng dọc để hiển thị dạng sóng khi tần số và (hoặc) độ rộng tín hiệu đầu vào thay đổi
- Lữu giữ cài đặt: 20 bản
- Lưu giữ dạng sóng: 24 bản
* Hệ thống màn hình
- Kiểu TFT LCD: 8" TFT LCD hiển thị màu SVGA ( Đèn LED)
- Độ phân giải màn hình: 800 x 600px (SVGA)
- Hàm nội suy: sin(x) /x & thời gian lấy mẫu tương đương
- Hiển thị dạng sóng: Điểm, Vector, Biến thiên, Vô tận
- Lưới màn hình: 8 x 10division
- Độ sáng màn hình: Điều chỉnh
* Giao diện:
- RS-232C: Mối liên kết DB-9 bao bọc
- Cổng USB: 2 cổng USB 2.0 cổng host tốc độ cao; 1 cổng USB 2.0 cổng thiết bị tốc độ cao
- Cổng mạng: liên kết RJ-45, 10/100Mbps
- Cổng Video SVGA: DB-15 mối liên kết có lỗ, màn hình đầu ra cho hiển thị trên màn hình SVGA
- GPIB: GPIB-to-USB Adapter (tùy chọn)
- Go/NoGo BNC: 5V max/10mA TTL mở bộ đầu ra
- Flash Disk đa chức năng: 64Mb
- Kiểu khóa Kensington: Bảo mật Rear-panel kết nối chuẩn khóa Kensington
- Dòng đầu ra: 3.5mm stereo jack cho Go/NoGo audio alarm
*Nguồn điện:
- Vùng điện áp: AC 100V~ 240V, 48Hz~63Hz, tự động lựa chọn; tiêu thụ 96VA
* Hỗn hợp:
- Danh sách nhiều ngôn ngữ: Hiển thị
- Giúp đỡ trực tuyến: Hiển thị
- Thời gian khóa: Thời gian và dữ liệu, cung cấp dữ liệu/thời gian để lưu trữ
* Kích thước và cân năng:
- 400 (W) x 200 (H) x 130 (D) mm, Approx. 4kg
Xem thêm tại: http://tecostore.vn/teco-store/thiet-bi-do-kiem-dien-tu.html